Mua máy khoan bàn nào? kiểu Pulley hay hộp số là điều mà người dùng phân vân vì 2 loại này có cùng chức năng khoan, yếu tố để lựa chọn đầu tiên là nhu cầu công việc. Tuy chức năng giống nhau nhưng máy khoan bàn Pulley có khả năng làm việc thấp hơn thường dưới 30mm, trong khi đó tầm của máy khoan bàn hộp số lớn tới 50mm.
Tại sao nói nhu cầu công việc là yếu tố đầu tiên khi phân vân nên mua máy khoan bàn nào?, nếu chỉ khoan dưới 16mm thì nên mua máy khoan bàn Pulley vì mang tính phổ thông và giá thành rẽ. ( trừ máy khoan bàn tự động).
Nếu thường xuyên khoan 16mm-25mm nên mua máy khoan bàn bán tự động Pulley, nếu khoan trên 25mm thì nên chọn mua máy khoan bàn hộp số.
Khi làm việc trên vật liệu cứng nên mua máy khoan bàn nào?, trong trường hợp này nên mua máy khoan bàn bán tự động nếu khoan dưới 25mm, mua máy khoan bàn hộp số bán tự động nếu trên 25mm.
Đặt biệt nếu sản xuất hàng loạt hoặc không bị giới hạn tiền đầu tư, người sử dụng nên mua máy khoan bàn tự động thủy lực hoặc khoan bàn tự động khí nén.
Máy khoan bàn tự động KTK kiểu Pulley, nhưng lực ép mũi khoan nhờ tác động của thủy lực và khí nén nên hoạt động ổn định khi lắp trong các dây chuyền sản xuất. Ngoài máy ra còn có kiểu module đầu khoan.
Thông số vài model máy khoan bàn Taiwan
Chức năng |
LG16A | LG25A | LGT340A | RF31 | RF40HS | RF500C |
Loại máy | Puli | Puli | Puli | Puli | Hộp số | Hộp số |
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | 2-16 | 3-32 | 3-40 | 3-50 |
Taro | – | – | M3-M12 | M3-M16 | M3-M20 | M3-M33 |
Khoan phay | – | – | Có | Có | – | Có |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | MT2 | MT3 | MT3 | MT4 |
Hành trình | 100 | 140 | 100 | 130 | 130 | 200 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 240 | 125 | 55 | 50 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 2840 | 2500 | 1260 | 1510 |
Số Puly | 3 | 3 | 3 | 3 | Hộp số | Hộp số |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 9 | 12 | 6 | 6 |
Motor | 1HP | 2HP | 1HP | 2HP | 1.5HP | 4.0Hp |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 80 | 115 | 115 | 180 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 300 | 730×210 | 555×495 | 820×240 |
Kiểu bàn | tròn | tròn | tròn | phay | vuông | phay |
Tg lượng (Kg) | 90 | 190 | 90 | 230 | 270 | 750 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các loại máy khoan bàn Taiwan
Mua máy khoan bàn nào thì đạt hiệu suất tốt nhất?
Công ty có bảo hành cho máy không?