Máy taro M30, bao gồm các loại taro cần khí nén, taro tự động và các loại máy khoan từ có taro, máy khoan và taro kiểu Puli hộp số. Đây là các loại thiết bị cho phép taro các Size nêu trên.
Các loại thiết bị này đầu tiên phải kể là khoan từ có taro trong tầm này phải kể đến PB70FRV, PB100EFRV, Element-75, Elenent-100. Đây là cá loại máy khoan từ có 3 chức năng, khoan, khoét và taro được dùng nhiều nhất. Xem giá tại đây.
Các loại máy ta rô đứng, khoan taro Puli hộp số có RF-500S, RF-500C cho phép taro tới M33, Model LGT-30A cho phép taro tới M24. thong khi các model RF-40, RF-45, RF-46 chỉ cho phép taro tới M20.
Máy taro loại cần khí nén Trademax có model AQ-30, AS-30, AT-30, dùng để taro trên vật liệu mỏng. Nếu vật liệu dày nhà sản xuất khuyến cáo nên dùng loại máy taro cần bằng điện hoặc thủy lực.
Nhìn chung để taro M24 M22, M20, M18, M16, M14 thì có nhiều chủng loại máy taro có thể làm được. Nhưng nếu M24-M30 thì máy khoan từ là thiết bi có thể taro với chi phí đầu tư thấp nhất.
Thông số kỹ thuật máy khoan từ có taro
Model | Element75 | PB70FRV | Element100 | PB100EFRV |
Motor | 1800W | 1850W | 2000W | 1700W |
Tốc độ k. tải 1 | 70-180 | 60-140 | 45-129 | 60-140 |
Tốc độ k. tải 2 | 200-500 | 200-470 | 70-208 | 100-230 |
Tốc độ k. tải 3 | – | – | 150-434 | 140-230 |
Tốc độ k. tải 4 | – | – | 240-700 | 250-510 |
Khoét cắt x sâu | 75x75mm | 70x70mm | 100×100 | 100×110 |
Khoan xoắn | 3-26mm | 3-32mm | 6-32mm | 6-32mm |
Taro | M3-M24 | M3-M24 | M3-M30 | M6-M30 |
Côn trục chính | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 |
Hành trình | 185mm | 200mm | 200mm | 260mm |
Lực bám đế từ | 18500N | 1500Kg | 18500N | 2000Kg |
Trọng lượng | 22.8Kg | 22Kg | 24.5Kg | 25Kg |
Hình ảnh máy khoan từ taro M24