Bán máy taro Taiwan của KTK, Rongfu, Aricas, Trademax, Yaliang được chia thành nhiều loại như khoan taro, ta rô tự động, taro hộp số, ta rô cầm tay, taro cần dùng khí nén, thủy lực, điện. Mổi loại đều có mục đích sử dụng riêng riêng đồng thời giá thành cũng khác nhau tùy vào khả năng làm việc.
Máy taro hiệu KTK được thiết kế kiểu Puli dây Curoa gồm có các loại như ta rô kiểu ly hợp (Clutch) T30, T40. Taro bán tự động (máy khoan ta rô) LGT340A, LGT340B LGT550A, LGT550B và taro tự động.
Đặc biệt dòng máy taro tự động KTK lại được chia ra thành 2 kiểu là taro tự động kiểu vít me và taro tự động kiểu bánh răng. Ngoài ra còn có các Module taro và đầu taro nhiều mũi.
Máy taro hiệu Rong Fu loại hộp số được tích hợp chung trên các loại máy khoan như RF40HC, RF40C2F, RF500S… không có máy chuyên về taro.
Máy taro Taiwan hiệu Trademax và Yaliang thì chuyên sản xuất các loại máy taro cần dùng hơi khí nén như AT-10S, AT-12M, AT-16L. Trong khi đó Trademax có tới 3 dòng máy taro cần là taro cần khí nén, taro cần thủy lực, taro cần dùng điện.
Thông số vài loại máy taro thường dùng
Chức năng |
T40 | LGT340A | LGT550A | T50A | T120 |
Kiểu taro | Clutch | Semi-Auto | Auto | ||
Khoan xoắn | – | 2-16 | 3-25 | – | |
Taro | M3-M12 | M3-M12 | M3-M20 | M3-M10 | M3-M20 |
Lỗ côn trục | JT6 | MT2 | MT3 | JT2 | MT3 |
Hành trình | 40 | 100 | 140 | 45 | 120 |
Tốc độ min | 300 | 240 | 230 | 420 | 85 |
Tốc độ max | 635 | 2840 | 1910 | 1340 | 250 |
Số Puly | 2 | 3 | 3 | 2 | 2 |
Cấp tốc độ | 3 | 9 | 9 | 3 | 3 |
Motor | 1HP | 1HP | 2HP | 1HP | 2HP |
Đ. kính trụ | 80 | 80 | 102 | 52 | 102 |
K. thước bàn | 320 | 300 | 420 | 320 | 600×800 |
Trục đến bàn | 450 | 450 | 630 | 350 | 350-700 |
Trục đến chân | 600 | 620 | 930 | 600 | – |
Cao | 1200 | 1070 | 1540 | 1100 | 2100 |
Tg lượng (Kg) | 100 | 90 | 210 | 160 | 600 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các máy taro thường dùng