Máy khoan đứng có taro Taiwan 1HP, 2HP, 3HP, 4HP cho phép taro M4-M24, khoan 3-40mm có 2 loại truyền động Puli và hộp số. Nên có tên gọi là máy khoan taro Puli hoặc máy khoan taro hộp số.
Máy khoan đứng có taro là loại máy khoan bàn có 2 chực năng, kiểu taro bán tự động thiết kế kiểu đứng. Loại này không thấy xuất hiện kiểu taro nằm ngang như mát taro tự động GT-50H, T120H, T140H, JT6150A.
Máy khoan đứng có taro loại được tích hợp sẳn trên máy khoan như LGT-340A, LGT-550A, LGT-550B, LGT-30. xem giá tại đây. Một loại có chức năng taro nhưng bộ taro được lắp theo yêu cầu như RF40, RF45, RH46… Xem giá tại đây.
Máy khoan đứng có taro loại bán tự động, bước ren phụ thuộc vào bước của mũi taro. Trong khi đó máy taro tự động có bước ren theo bước bộ bánh răng hoặc vít me chuẩn. Đây là điểm khác nhau cùa máy khoan taro thường và taro tự động.
Máy khoan đứng có taro đôi khi là máy khoan phay, trong trường hợp này chức năng phay được tích hợp sẳn, trong khi chức năng taro là Option như RF31N2F, RF46CF, RF40HC…
Thông số máy khoan taro KTK Đài Loan
Model | LGT340A | LGT550A | LGT550B |
Khả năng khoan max | 16mm | 25mm | 20mm |
Khả năng Ta-rô max | M3-M12 | M6-M20 | M6-M18 |
Kiểu côn trục chính | MT2 | MT3 | MT3 |
Hành trình trục chính | 100mm | 140mm | 120mm |
Tốc độ trục chính rpm | 240-2840 | 230-1910 | 230-1910 |
Cấp tốc độ trục chính | 9 | 9 | 9 |
Đường kính trụ máy | 80mm | 102mm | 92mm |
Đường kính bàn | 320mm | 420mm | 420mm |
Trục chính đến bàn | 450mm | 630mm | 720mm |
Trục chính đến chân | 620mm | 930mm | 920mm |
Công suất Motor | 1HP | 2HP | 2HP |
Tổng chiều cao máy | 1070 | 1540mm | 1500mm |
Tổng trọng lượng máy | 90Kg | 190Kg | 140Kg |
Hình ảnh máy khoan Puli có taro KTK Đài Loan