Kích thước Collet khoan Taiwan thường được áp dụng chung cho tất cả các loại đầu khoan điều chỉnh và cố định do Đài Loan sản xuất. Mổi Collet sẻ có kích thước và khả năng cặp mũi kkhoan khác nhau từ 2mm-16mm. Ứng với một loại đầu khoan nhiều mũi sẻ có một loại Collet khoan tương ứng.
Phụ kiện này ứng dụng cho các loai đầu khoan nhiều mũi U110X165, U120X200, U120X300, U160X450, U170X300, U220X360, U270X300, U270X450, A-116, A-124, T-76, T-108, T-121
Kích thước Collet rất quan trọng vì mổi Collet chỉ có thể cặp được một vài loại mũi khoan mà thôi. Đây là điểm khác hoàn toàn với các loại đầu cặp mũi khoan thông thường.
Việc xác định kích thước Collet khoan giúp người sử dụng mua chính xác loại mình cần sử dụng, tránh tình trạng mua sai, mua không đúng yêu cầu và mục đích dùng.
Các loại Collet dùng cho đầu khoan điều chỉnh và cố định Đài Loan có mã D4, C5, C6, C9, C12, C14, C16. Người sử dụng cần tra trước khi mua sẻ hạn chế sai. Khuyến cáo không nên cố tình sử dụng sai vì có thể làm hư Collet và cả đầu khoan nhiều mũi.
Collet taro và khoan có kích thước giống nhau, nhưng phần collet taro có gia công thêm phần rãnh vuông để giử mũi taro không bị xoay trong quá trình làm việc. Kiểu Collet này hoàn toàn khác với các loại Collet lắp nhanh.
Thông số kỹ thuật kích thước Collet Đài Loan
Model | d mm | D mm | L mm | B mm | A mm |
D-4 | 2-4 | 8.2 | 24 | 1/4-28UINF | 6 |
C-5 | 2-5 | 10.8 | 31.5 | 5/16-24UINF | 8 |
C-6 | 2-6 | 13.1 | 36 | 3/8-24UINF | 10 |
C-9 | 2-9 | 17 | 46 | 1/2-20UINF | 14 |
C-12 | 3-12 | 21 | 50 | 5/8-18UINF | 17 |
C-14 | 5-14 | 24.5 | 54 | 3/4-16UINF | 21 |
C-16 | 5-16 | 31 | 70 | M24-2.0 | 26 |
Hình ảnh kích thước Collet
Hình thức thanh toán khi mua hàng của công ty ntn?
Anh chị cho xin giá và thời gian giao hàng model C-6