Trụ sở : 28 đường 14, KDC Vạn Phúc, P.Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức
Điện thoại: 028 62726265            028 62726266
Email: seotoancau@gmail.com      Hotline: 0908939424 (Mr Định)
Home » Phụ Kiện » Phụ kiện máy khoan ta rô » Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP

Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP

Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP Đài Loan là loại phụ kiện thường được lắp trên các loại máy khoan, máy ta rô, máy cắt giấy, máy cưa vòng nằm ngang…. Một bộ Puli vô cấp gồm có 2 phần là Puli điều chỉnh tốc độ AP và Puli trung gian BP.

Trong hầu hết các tyu7o72ng hợp thì phần Puli điều chỉnh AP thường được lắp ngay trên tục Motor, còn Puli BP thường đóng vai trò trung gian. Tuy nhiên có một số ít trường hợp không dùng Puli trung gian BP.

Puli chỉnh tốc độ kiểu AP có nhiều kích thước khác nhau về đường kính như 125mm, 140mm, 155mm, 185mm với cá lỗ cốt 14mm, 16mm, 19mm, 22mm, 24mm, 28mm. Loại Puli BP có các đường kính 124mm, 155mm 185mm, 215mm, 224mm.

Những cặp Puli chỉnh tốc độ AP-BB thường dùng chung như sau : (02-ABP Motor 1/2HP : AP-90, BP-105), (05-ABP Motor 1/2HP : AP-125, BP-124), (1-ABP Motor 1HP : AP-140, BP-155), (2-ABP Motor 2HP, 3HP : AP-155, BP-185), (5-ABP Motor 5HP : AP-185, BP-215), (5-TAPABP Motor 5HP : AP-185, BP-224).

Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP được bán nguyên bộ gồm AP và BP. Trong trường hợp cần mua thay thế người dùng có thể mua lẻ Puli điều tốc AP. Trên dòng máy hiệu KTK Đài Loan các loại thường được tích hợp như máy ta rô T-140, T-80, T-120.

Bảng thống số Puli điều tốc AP-BP.
 
Model HP Type AP Type BP
A1 M1 L1 B Q T D1 W1 U1 max PD min PD Kg A2 M2 L2 D2 W2 U2 max PD min PD X Kg
05-ABP 1/2 125 87 168 58 13 108 14 5 16.5 117 58 3.4 124 76 124 15 5 17.5 118 62 9.5 2.2
16 18.5 18 20.5
1-ABP 1 140 87 173 58 16 111 19 6 22 132 58 3.9 155 94 150 18 5 20.5 148 77 12 3.7
22 7 25.5 22 7 25.5
24 8 28
2-ABP 2 155 87 203 58 17 140 24 8 28 145 60 4.4 185 104 177 22 7 25.5 177 100 15 6.3
25 28.5
3-ABP 3 155 87 203 58 17 140 28 8 32 145 60 4.4 185 104 177 25 7 28.5 177 100 15 6.3
5-ABP 5 185 87 228 58 18 160 28 8 32 173 70 6.3 215 104 200 25 7 28.5 214 125 23 8.9
28 31.5
5-TAP-ABP 5 185 87 228 58 18 160 28 8 32 173 70 6.3 215 85 165 28 7 34 216 120 40 7
30
max P.D, mim P.D là đường kính lớn nhất và nhỏ nhất khi điều chỉnh Puli
Puli điều chỉnh tốc độ loại AP-BP

Puli điều chỉnh tốc độ loại AP-BP

Hình ảnh Pulley vô cấp AP-BP

Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP Đài Loan

Puli điều chỉnh tốc độ vô cấp AP-BP Đài Loan

 



Viết một bình Luận

*

Scroll To Top
error:
Copy Protected by Chetan's WP-Copyprotect.