Máy doa ngang, phay ngang, khoan ngang Đài Loan thiết kế tối ưu dạng Module cụm trục chính. Thiết bị cho phép gia công theo phương đứng, ngang hoặc nghiêng khi kết hợp với đồ gá, bàn trượt.
Máy doa ngang, khoan phay ngang Đài Loan có 3 đại diện hiệu KTK, Jarhon, Songwoei. Mổi thương hiệu có các dòng model khác nhau, nhưng kiểu thiết kế và chức năng giống nhau.
Bán máy doa ngang, phay ngang hiệu KTK Đài Loan có các model S30A, S40A, S40B, S40C, S60A, S60B, S60C, S80A, S80B, N50HP, N70HP.
Bán máy doa ngang, phay ngang Songwoei Taiwan có model SW-20B, SW-20BH, SW-30, SW-30H, SW-30C, SW-40, SW-40C, SW-40H, SW-40F, SW-40FH, SW40G, SW40GH, SW-50, SW-50H.
Nhà sản xuất KTK và Songwoei có điểm chung là thiết kế module phay ngang gồm 3 phần rời nhau gồm cụm trục chính, Motor và tủ điều khiển. Vì vậy người sử dụng có thể mua rời các bộ phận này tùy theo nhu cầu.
Trong khi đó nhà sản xuất Jarhon không có loại máy doa ngang, phay ngang, khoan ngang nhưng bù lại có máy taro ngang tự động như JT-4508A, JT-6516A, JT-6532A.
Thông số module khoan phay KTK Đài Loan
Model | S30A | S40A | S60A | S40B | S60B | S40C | S60C | N50HP | N70HP |
Khoan | 8 | 20 | 30 | 20 | 30 | 20 | 30 | 30 | 40 |
Côn trục | NT30 | NT40 | NT40 | NT30 | NT40 | NT40 | NT40 | NT40 | NT50 |
Tốc độ H | 6000 | 4000 | 3000 | 4000 | 3000 | 4000 | 3000 | 3500 | 2800 |
Tốc độ L | 3500 | 2000 | 1500 | 2000 | 1500 | 2000 | 1500 | – | – |
Chính xác | 0.005 | ||||||||
Motor | 0.37 | 0.75 | 0.37 | 0.75 | 1.5 | 0.75 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
Nặng | 15 | 33 | 62 | 41 | 71 | 80 | 130 | 66 | 140 |
Đơn vị tính kg, mm, rpm |
Thông số đầu doa ngang, phay ngang Songwoei
Model | SW-40F | SW-40FH |
Tốc độ | 2500 | 8000 |
Motor | 3Kw | 3Kw |
Chính xác | 0.005 | 0.005 |
Bôi trơn | dầu mỡ | dầu mỡ |
Tr lượng | 78kg | 78kg |
Bàn trượt | PI250-300 | PI250-520 |
Vít bi | 32xP5x C5 | 32xP5x C5 |
Hành trình | 200mm | 200mm |
Motor | 2.2Kw | 2.2Kw |
Bôi trơn | dầu | dầu |
Tr lượng | 125Kg | 125Kg |
Hình ảnh Module doa ngang, phay ngang, khoan ngang