Máy ta rô cần dùng khí nén AT Series động cơ được gắn lên cần di chuyển bằng tay và dùng hơi nên còn có tên gọi khác là máy ta rô cầm tay dùng hơi, bán kính làm việc lớn nhất 1600mm và nhỏ nhất 500mm, khả năng ta rô M2-M30, chuẩn áp suất khí nén là 6KG/Cm2 .
Máy thiết kế kiểu cánh tay đòn và khớp xoay nên cho phép làm việc mọi vi trí trên cùng một mặt phẳng, dòng AT Seri cần ta rô là loại cần kép. Máy có tên thương mại TRADE MAX do nhà sản xuất MAHO ENTERPRISE Đài Loan cung cấp gồm các Model: AT-08/I, AT-12/I, AT-16/I, AT-20/I, AT-22/I, AS-24/I, AQ-27/I, AQ-30/I. Ngoài ra còn có các dòng AQ Seri, AS Seri, AE seri
1. Đặc điểm và tính năng máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Máy ta rô cần dùng khí nén AT Series có cấu trúc gồm 4 phần:
a. Phần động cơ máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Động cơ là loại dùng khí nén có nhiều công suất khác nhau. cho phép xoay 2 chiều và được điều khiển bằng khí nén. Đầu kẹp ta rô được tích hợp sẳn và là kiểu đầu lắp nhanh, cho phép lắp nhiều Collet khac nhau. Tất cả các collet mũi ta rô kèm theo máy đều có chức năng bảo vệ quá tải, động cơ thiết kế kiể bánh răng hành tinh cho phép bảo vệ quá tải.
b. Cần máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Cần ta rô là bộ phận dùng để giử động cơ, có thể là 2 hoặc nhiều khớp nối tùy thuộc bán kính làm việc. Cần thiết kế dạng nghiêng có độ dài 500mm, cho phép di chuyển nhiều vị trí và cho phép xoay quanh trục.
c. Bàn làm việc và đế từ máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Bàn làm việc là bàn dùng để cố định cần ta rô và cho phép gia công trên bàn. Đế từ là loại đế từ vĩnh cữu, cho phép di chuyển nhiều vị trí, dùng để cố định cần ta rô.
d. Bộ phận cấp khí nén máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Bao gồm bộ lọc gồm lọc khí và lọc dầu, vale điều chỉnh lưu lượng khi được kèm theo bộ lọc. Máy tạo khí nén không được cấp bao gồm theo
2. Bảng thông số kỹ thuật máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
Model AT-xxx | 08-/I | 12/I | 16/I | 20/I | 20/I | 24/I | 27/I | 30/I |
Khả năng ta rô | M2-M8 | M3-M12 | M3-M16 | M3-M20 | M3-M22 | M3-M24 | M3-M27 | M3-M30 |
Tốc độ ta rô | 700 | 400 | 300 | 154/400 | 120/300 | 100/300 | 70/220 | 40/200 |
Tầm làm việc | Rmax 1600 Rmin 500mm | |||||||
Trọng lượng | 20 | 20 | 25 | 36 | 36 | 36 | 36 | 36 |
3. Hình ảnh máy ta rô cần dùng khí nén AT Series
máy này giá bao nhiêu vậy ạ
hình thức thanh toán như thế nào
cảm ơn
máy này giá bán bao nhiêu vậy ạ
cảm ơn
Hàng đang co sẵn không?
Máy là hàng công ty hay nhập khẩu vậy add?