Máy vát mép AGP Đài Loan loại cầm tay chuyên dùng vát cánh vát mép các loại thép tấm, lỗ tròn, miệng ống phụ vụ cho việc hàn gép nối. Máy cho phép vát với nhiều góc cạnh khác nhau, cho phép điều chỉnh ăn phôi và tốc độ động cơ.
Thiết bị thường được ứng dụng trong các ngành thép kết cấu, đóng tàu, xây lắp công nghiệp. Model EB-24 và EB-24R là loại máy lớn, loại này thường ứng dụng vát các loại thép tấm dày.
Máy được thiết kế đơn giản, cho phép điều chỉnh góc độ, tốc độ và độ ăn phôi dể dàng. Lưỡi dao là loại lưỡi phay tiêu chuẩn có nhiều trên thị trường nên việc mua là điều không đáng ngại.
Máy vát mép Đài Loan có trọng lương khá nhẹ như EB-6 nặng 4.3Kg, EB-6T nặng 4.5Kg, EB-12 nặng 6,3Kg. Với trọng lượng này, người sử dụng sẽ dể dàng hơn khi làm việc.
So với các dòng máy vát mép JEI, Promotech châu âu, thì máy vát mép Đài Loan có giá thành thấp hơn nhiều, điều này phù hợp cho các nhà đầu tư vừa và nhỏ.
Thông số máy vát mép Đài Loan.
Model | EB-6 | EB-6T | EB-12 | EB-24 | EB-24R | PB1400 |
Công suất | 1000 | 1000 | 1800 | 1100 | 1100 | 1400 |
Điện áp | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Tốc độ min | 3000 | 3000 | 2300 | 6000 | ||
Tốc độ max | 6000 | 6000 | 6500 | 3000 | 3000 | 8550 |
Khởi động | – | – | mềm | |||
Góc | 45 | 45 | 45 | 60 | 60 | 45 |
45 | 45 | |||||
37.5 | 37.5 | |||||
Góc (Op) | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | |
15 | 15 | |||||
Chiều cao (góc) | 6 | 6 | 10.6 | 6 | ||
Phi lỗ min | 20 | 30 | 30 | 30 | ||
Trg lượng | 4.3 | 4.5 | 6.3 | 19.3 | 20.1 | 3.9 |
Đơn vị tính W, V, rpm, độ, Kg |
Hình ảnh máy vát mép cầm tay Đài Loan.