Cách chọn bơm thủy lực áp lực cao của Hàn Quốc chuyên dùng cho các loại thiết bị như máy đột lỗ tròn Oval, máy cắt dầm chữ C, máy cắt thép V, kích đội thủy lực và cát thiết bị dụng cụ thủy lực. Bơm thủy lực dùng điện được ứng dụng cho các loại thiết bị công suất lớn, bơm dùng tay thường dùng cho thiết bị công suất nhỏ.
Cách chọn bơm thủy lực Hàn Quốc dùng điện thường được dựa vào công suất và khả năng làm việc của thiết bị. Bơm thủy lực có công suất càng lớn thì thời gian làm việc sẽ nhanh hơn, an toàn cho đầu đột thủy lực hơn. Ngoài các loại bơm thường còn có loại đa cấp DMP2-3S, DMP3-3S và DMP5-3S
Ví dụ Đầu đột thủy lực B110-1624 nếu sử dụng bơm DMP1 1HP thời gian đột là 9 giây, nhưng nếu dùng bơm thủy lực DMP2 2HP thời gian đột là 7 giây, nếu chọn loại bơm lớn DMP3 3HP là 6 giây.
Có một điểm cần lưu ý rằng thời gian đột càng lâu thì ứng xuất gây căng thẳng trên đầu đột, máy cắt, máy ép sẽ rất lớn, có thể gây nguy hại cho thiết bi. Xem nguyên nhân gây hư hỏng đầu đột.
Cách chọn bơm thủy lực dùng tay phụ thuộc vào thiết bị ngoại vi. Ví dụ cùng là model DP-3A nhưng nếu loại Double Acting thì có trang bị thêm vale thủy lực bằng cơ. Xem thêm bài bơm thủy lực dùng tay.
Thông số bơm thủy lực Hàn Quốc.
Model | AxB | C | D | |
DMP-1/3 | 160×230 | 100 | 320 | |
DMP-1/2 | 220×280 | 140 | 350 | |
DMP-1 | 300×350 | 190 | 450 | |
DMP-2 | 300×350 | 190 | 450 | |
DMT-3 | 350×350 | 190 | 500 | |
DMP-5 | 350×350 | 190 | 500 |
Model | Kiểu | Áp suấtKGf/Cm2 | L. lượng L/P | Motor | D.T Lít | T.lg Kg | ||||
Cao | Thấp | Cao | Thấp | KW | RPM | Volt | ||||
DMP-1/3 | Single | 720 | 15 | 0.2 | 0.2 | 0.25 | 2800 | 220V/1P | 3.5 | 8 |
DMP-1/2 | 70 | 0.5 | 0.3 | 0.38 | 1740 | 220V/1P | 5 | 22 | ||
DMP-1 | 0.6 | 4.0 | 0.75 | 220V/1P | 10 | 50 | ||||
DMP-1 | Double | 0.6 | 4.0 | 0.75 | 380V/3P | |||||
DMP-2 | 1.8 | 9.0 | 1.5 | 10 | 55 | |||||
DMP-3 | 2.4 | 12.0 | 2.3 | 15 | 65 | |||||
DMP-5 | 3.0 | 20.0 | 3.8 | 15 | 70 |
Hình ành bơm thủy lực Hàn Quốc
Gía của máy là bao nhiêu
Hình thức thanh toán khi mua hàng ntn vậy công ty?