Cách chọn máy khoan từ nhằm tìm ra thiết bị phù hợp giá tốt nhất, người mua cần dựa trên vài tiêu chí nhất định. Chọn mua máy khoan từ Anh Quốc, Châu Âu, Nhật, Đài Loan hay Trung Quốc?. Máy khoan từ có taro, đế xoay hay chỉ khoét và khoan?. Đây là những câu hỏi thường gặp nhất.
Cách chọn máy khoan từ dựa trên tiêu chí khả năng làm việc thì người mua nên chọn “dư công suất”, khả năng làm việc khoảng 75% công suất đầy tải của máy ghi trên catalog.
Ví dụ thường xuyên khoan xoắn 24mm nên chọn PB100E cho phép khoan max là 32mm. Hay muốn taro M20 nên chọn PB70FRV hoặc Element-75 cho phép taro M24 thay vì chọn Element50 cho phép taro M20.
Cách chọn máy khoan từ dựa trên tiêu chí thương hiệu thì nên chọn các hiệu đã tồn tại lâu trên thị trường và đã được thị trường chấp nhận như máy khoan từ Powerbor, Khoan từ Raptor, Magtron, Nitto…
Cách chọn máy khoan từ dựa trên tiêu chí giá, thì hầu như máy khoan từ Đài Loan, Khoan từ Trung Quốc bao giờ giá cũng rẻ hơn các loại khoan từ châu Âu EU/G7. Ví dụ MD750/4 của AGP Đài Loan và PB70FRV của Powerbor UK.
Thông số vài model máy khoan từ Powerbor, Raptor, JEI châu Âu
Model | Ele-75 | Ele-100 | PB70/2 | PB70FRV | PB100E | PB100EFRV | Mag mt4 |
Motor | 1800W | 2000W | 1600W | 1850W | 1700W | 1700W | 1800W |
Tốc độ 1 rpm | 70-180 | 45-129 | 140 | 60-140 | 110 | 60-140 | 85 |
Tốc độ 2 rpm | 200-500 | 70-208 | 170 | 200-470 | 175 | 100-230 | 135 |
Tốc độ 3 rpm | – | 150-434 | – | 245 | 140-230 | 165 | |
Tốc độ 4 rpm | – | 240-700 | – | 385 | 250-510 | 250 | |
Cắt lỗ mm | 75 | 100 | 70 | 70 | 100 | 100 | 110 |
Khoan xoắn | 3-26 | 6-32 | 6-32 | 6-32 | 6-32 | 6-32 | 6-47 |
Taro | M3-M24 | M3-M30 | – | M3-M24 | – | M6-M30 | M3-M30 |
Chuẩn côn | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | MT4 |
H. trình mm | 185 | 200 | 190 | 190 | 260 | 260 | 230 |
Lực từ (Kg) | 1850 | 1850 | 1500 | 1500 | 2000 | 2000 | 2242 |
T. lượng Kg | 22.8 | 24.5 | 22 | 22 | 25 | 25 | 31 |
Hình ảnh máy khoan từ Anh Quốc, châu Âu EU/G7