Đầu khoan nhiều mũi Đài Loan thường có 2-12 mũi cùng khả năng và tốc độ được tích chung trên cùng một bệ đở và lắp vào trục chính máy khoan. có 2 loại đầu di động điều chỉnh và cố định. Cho phép lắp trên hầu hết các loại máy khoan bàn khoan đứng.
Đầu khoan nhiều mũi Taiwan cho phép gắn trên tất cả máy khoan bàn (tùy thuộc vào công suất máy khoan), lĩnh vực áp dụng loại đầu khoan này để gia công các chi tiết có nhiều lỗ khoan giống nhau, như: nắp máy, nắp quat, mặt bích, vỏ contacter…
Đầu khoan loại điều chỉnh từ 2-14 mũi có các model U-Seri, U-110, U-165, U-200, U-250, U-300, A-Seri, T-Seri, D-Seri, A-116, T-108
Đầu khoan loại cố định 2-14 mũi thiết kế theo yêu cầu người sử dụng và chính xác theo bảng vẽ mà người sử dụng cung cấp.
Đầu khoan kiểu di chuyển được
a. Ưu điểm:
– Loại này có ưu điểm là linh hoạt cho di chuyển các đầu khoan nhỏ đến các vị trí khác nhau trên vật liệu cần khoan.
– Khi hư trục dẫn có thể hoán đổi từ đầu khoan này sang đầu khác. Bộ truyền động có thể là loại bánh răng hoặc khớp trục quay.
b. Nhược điểm:
– Việc sắp xếp đầu khoan theo đúng vị trí đôi khi gặp nhiều khó khăn, trong quá trình gia công có thể phát sinh ra lệch lỗ tâm
Đầu khoan kiểu cố định (Fix)
a. Ưu điểm:
– Loại này nhà sản xuất thiết kế theo bản vẽ gia công chi tiết vật cần khoan nên độ chính xác rất cao.
– Mũi khoan trên bệ đở truyền động trực tiếp bằng bắnh răng, độ bền của loại này theo thời gian rất cao.
b. khuyết điểm:
– Mổi đầu khoan chỉ thích hợp theo một bản vẽ gia công mà thôi
Thông số kỹ thuật đầu khoan kiểu U-Seri
Model | Collet | K. năng khoan | K. cách 2 collet | Số mũi | |
Đơn vị tính mm | min | max | |||
U-100×165 | C-5, C-9, C-12 | 5.0, 6.0, 8.0 | 13, 18, 26 | 110×165 | 3-8 |
U-120×200 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 26, 28 | 120×200 | 4-12 |
U-120×300 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 26, 28 | 120×300 | 4-14 |
U-160×450 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 30, 30 | 160×450 | 6-14 |
U-170×300 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 30, 46 | 170×300 | 6-14 |
U-220×360 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 30, 30 | 220×360 | 6-14 |
U-270×300 | C-6, C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 30, 30 | 270×300 | 6-14 |
U-270×450 | C-6. C-9, C-12 | 6.0, 8.0, 11.0 | 18, 30, 30 | 270×450 | 6-14 |
Hình ảnh đầu khoan kiểu U-seri
đầu khoan này giá như thế nào vậy
Hàng đang có sẵn không add ?
Đặt hàng bao lâu thì nhận được vậy add?