Máy khoan đế từ điện và máy khoan đế từ vĩnh cửu Raptor, Powerbor gọi chung là máy khoan từ, trong đó máy khoan đế từ điện được dùng rộng rải hơn vì cho lực bám lớn. Khi nhắc đến máy khoan từ là người sử dụng nghỉ ngay đến đế từ dùng điện.
Thiết bị loại này có thể dùng mọi nơi trừ môi trường ẩm ướt, khai thác hầm mỏ, khai thác dầu khí, không cho phép có tia lửa điện thì loại này không dùng được mà phải dùng máy khoan đế từ vĩnh cửu loại khí nén hoặc thủy lực.
Nguồn điện 220VAC tạo lực bám lớn trung bình là 2000Kg, đủ duy trì cho thiết bị này làm việc. Máy khoan từ EU/G7 có nhiều chủng loại và model hơn loại khoan từ khí nén, thủy lực, Pin dùng loại đế từ vĩnh cửu. Vì đa phần có công suất và khả năng làm việc lớn.
Máy khoan từ Raptor Element Anh Quốc có loại máy thủy lực RD140 và loại khí nén CM330 dùng đế từ vỉnh cửu. Trong khi máy khoan từ Powerbor không có các loại máy này.
Thông số máy khoan từ Powerbor.
Model | PB32 | PB45 | PB100E | RD140 | CM330 |
Loại đế từ | Đế từ điện | Đế từ vỉnh cửu | |||
Công suất (W) | 780 | 1225 | 1790 | ||
Motor (W) | 720 | 1150 | 1700 | Hydraulic | Air |
Lực đế từ (Kgs) | 1000 | 1500 | 2000 | 7000 | 7000 |
Điện áp (V) | 220 | 220 | 220 | ||
Cấp số cơ (mm) | 1 | 2 | 4 | ||
Vô cấp | |||||
Tốc độ (rpm) | 380 | 250 | 110 | 630 | 270 |
450 | 175 | ||||
245 | |||||
285 | |||||
Cắt sâu (mm) | 25 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Khả năng cắt (mm) | 12-32 | 12-50 | 12-100 | 52 | 52 |
Khoan (mm) | 3 -13 | 3 -18 | 6 -32 | 16 | 16 |
Khả năng taro (M) | |||||
Trục chính | MT2 | MT3 | |||
Chiều cao (mm) | 320/480 | 370/560 | 455/705 | 520 | 525 |
Chiều rộng (mm) | 90/202 | 145/210 | 160/255 | 160 | 165 |
Chiều sâu (mm) | 240 | 280 | 360 | 320 | 365 |
Hành trình (mm) | 160 | 190 | 260 | 80 | 80 |
Trọng lượng (Kg) | 12.5 | 20 | 25 | 23 | 16.3 |
Hình ảnh máy khoan đế từ Powerbor
máy này có háng sẵn không vậy ad
Báo giá của máy để tham khảo mua máy nha công ty?
Hình thức thanh toán khi mua hàng ntn?