Máy khoan bàn 24mm, 25mm 23mm 22mm 21mm 20mm 19mm 18mm 17mm 16mm, châu Âu Đài Loan có rất nhiều loại như máy khoan từ, khoan bàn Puli hộp số, khoan phay, khoan bán tự động và tự động. Đây là dòng máy nhiều người dùng.
Bán máy khoan bàn 24mm, 25mm 23mm 22mm 21mm 20mm 19mm KTK Đài Loan loại tự động và bán tự động có H-7150, HL-25, NC-7200, LG-250. Đây là lác loại máy tự động thủy lực, Servo và manual Feed. Xem giá máy khoan bàn.
Máy khoan bàn 24mm còn có loại nằm ngang gọi là module khoan ngang hay module khoan tự động nằm ngang NC-7200H, H-7150H. Ứng dụng loại này thường dùng trong các dây chuyền sản xuất.
Máy khoan bàn 24mm, 25mm 23mm 22mm 21mm 20mm loại khoan đứng và khoan phay châu Âu Đài Loan RF-25, LG-25A, SE2025, SE2025M, SE2025B, SE2025T, S-25, I-28, SE25.
Máy khoan bàn 24mm – 6mm còn có loại khác đó là máy khoan taro như model LGT-550A. Đây là loại máy có 2 chức năng khoan 25mm và taro max M20 thiết kế trên cùng một thiết bị.
Dòng máy khoan từ Powerbor và Raptor chỉ cho phép khoan xoắn tới 20mm gồm PB-45, Element-50. Nhưng nếu dùng mũi khoan từ sẽ khoét lỗ tới 50mm.
Thông số máy khoan phay EU Strands, Arboga Thụy Điển.
Model | S25U | A2508U |
Khoan | 25 | 25 |
H.Trình | 135 | 135 |
Taro | M16/M20 | M16/M20 |
Côn | MT3 | MT3 |
Motor | 0,9 | 0.9 |
Tốc độ 1 | 105 | 105 |
Tốc độ 2 | 210 | 210 |
Tốc độ 3 | 350 | 350 |
Tốc độ 4 | 445 | 445 |
Tốc độ 5 | 700 | 700 |
Tốc độ 6 | 890 | 890 |
Tốc độ 7 | 1450 | 1450 |
Tốc độ 8 | 2900 | 2900 |
Bàn làm việc | 584×242 | 584×242 |
Hành trình X | 415 | 415 |
Hành trình Y | 155 | 155 |
Phay ngón | 10 | 10 |
Phay mặt | 35 | 35 |
Tr lượng | 270 | 270 |
Đơn vị tính: mm, rpm, Kw, Kg |
Hình máy khoan tự động, khoan phay EU Arboga, Strands Thụy Điển Đài Loan