Máy khoan đứng tự động 16mm vận hành Manual hoặc Auto khi kết hợp vớ đồ gá, bàn xoay chi tiết… có model H-6150, P6150, NC6150. Đại diện cho 3 dòng máy khoan tự động thủy lực, khoan tự động khí nén và khoan tự động Servo.
Máy khoan 16mm KTK Đài Loan loại thường có LG-16A, LG-25B, loại loại bán tự động LG120. Đây là loại máy khoan bàn phổ thông giá rẻ nhiều người dùng hơn loại máy khoan tự động.
Máy khoan tự động loại dùng khí nén có giá thanh rẻ hơn các loại dùng thủy lực và Servo, xem gia tại đây. Tuy nhiên giới hạn của loại này là khoan max 16mm.
Ngoài máy khoan đứng tự động 16mm, còn có máy khoan ngang tự động hay module khoan nằm ngang như model H-6150H, P6150H, NC6150H. Loại này dùng lắp trong các dây chuyền tự động.
Thông số máy khoan tự động KTK Taiwan
Model | P6150 | H6150 | NC6150 |
Loại khoan | Khí nén | Thủy lực | Servo |
Khoan Max | 16 | 16 | 16 |
Kiểu trục chính | MT2 | MT2 | ER25 |
H. trính trục chính | 150 | 150 | 150 |
H. trình ổn định | 50m | ||
Tốc độ 4P 1 rpm | 830 | 920 | 833 |
Tốc độ 4P 2 rpm | 1250 | 1300 | 2500 |
Tốc độ 4P 3 rpm | 1670 | 1670 | |
Tốc độ 2P 1 rpm | 1660 | ||
Tốc độ 2P 2 rpm | 2500 | ||
Tốc độ 2P 3 rpm | 3340 | ||
Kích thước bàn | 600×400 | 600×800 | 600×800 |
Đường kính trụ | 102 | 102 | 102 |
Tâm trục đến bàn | 100-700 | 100-700 | 350-700 |
Công suất | 2Hp | 2Hp | 2Hp |
Motor Servo | 1Kw | ||
Áp suất khí | 5-7Kg/cm2 | 20Kg/cm2 | |
Tổng chiều cao | 1800 | 1800 | 1800 |
Trọng lượng | 350 | 380 | 380 |
Đơn vị tính là mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan tự động Đài Loan.