Bán các loại máy khoan kim loại cứng như thép trắng, thép khuôn mẩu của Đài Loan gồm máy khoan tự động, Module khoan tự động dùng khí nén, thủy lực và Servo. Ngoài ra còn có các loại máy khoan bán tự động Auto Feed, Manual Feed kiểu Puli và hộp số của KTK Rong FU, Aricas.
Nếu mua loại tự động dùng khí nén có các model P6150, P5100, P570, P360, P350 thường có đường kính khoan lớn nhất là 16mm, cho phép khoan lỗ sâu.
Nếu mua loại dùng thủy lực có HL16, HL25, H5100, H6150, H7150, H9150 có đường kính khoan lớn nhất 35mm, dùng nguồn thủy lực 20Kg/Cm2 cung cấp riêng.
Đặc biệt dòng máy khoan Servo khong dùng hơi và thủy lực có NCL16, NCL25, NC4150, NC6150, NC7200, NC9200 cho phép khoan đến 35mm. Loại này có cấu tạo đơn giản nhờ dùng thêm Motor Servo.
Nếu khoan kim loại cứng dùng kiểu Module nên mua một trong các loại sau: Moduel khoan tự động khí nén P350H, P360H, P570H, P5100H, P6150H.
Thông số kỹ thuật vài model máy khoan Taiwan
Model | P6150 | P5100 | NC6150 | NC7200 | H7150 | H8130 |
Loại máy | Penumatic Auto | Servo Auto | Hydraulic Auto | |||
Khoan Max mm | 16 | 10 | 16 | 25 | 25 | 35 |
Kiểu trục chính | MT2 | JT6 | MT2 | MT3 | MT3 | MT4 |
H. trính trục mm | 150 | 100 | 100 | 130 | 150 | 130 |
H. trình ổn định | 25/50/75 | 50mm | ||||
Tốc độ 4P rpm 1 | 830 | 830 | 833 | 500 | 300 | 300 |
Tốc độ 4P rpm 2 | 1250 | 1670 | 1650 | 2000 | 1500 | 1000 |
Tốc độ 4P rpm 3 | 1670 | 2500 | 2500 | |||
Tâm trục đến trụ | 230 | 180 | 230 | 230 | 230 | 260 |
Bàn mm | 600×800 | 450×600 | 400×500 | 300×300 | – | – |
Đường kính trụ | 102mm | 80 | 102 | Vuông | 102 | 300×300 |
Tâm trục đến bàn | 100-700 | 100-400 | 100-600 | 100-700 | 100-700 | 100-700 |
Công suất | 2Hp | 1Hp | 2HP | 2HP | 2HP | 3HP |
Motor servo | 750W | 400 | ||||
AS khí – thủy lực | 5-7Kg/cm2 | 25kg/cm2 | ||||
Cao mm | 1800 | 1600 | 1800 | 2100 | 2100 | 2500 |
Trọng lượng Kg | 350 | 230 | 380 | 750 |
Hình ảnh máy khoan KTK Taiwan
Máy khoan kim loại cứng là hàng của nước nào sản xuất?