Máy ta rô nhiều mũi Taiwan gồm 2 bộ phận là máy khoan ta rô hoặc máy ta rô tự động và đầu ta rô nhiều mũi. Đầu ta rô nhiều mũi lại có 2 loại di động và cố định có từ 2-12 mũi, cho phép lắp lên hầu hết các máy có chức năng ta rô. Nhà sản xuất không tích hợp sẳn máy ta rô nhiều mũi mà chỉ nhận thiết kế lắp ráp theo yêu cầu của người dùng.
Ưu điểm của loại là hiệu suất làm việc cao, lỗ ta rô chính xác, nó thích hợp khi gia công các bảng mã hoặc các chi tiết cần gia công một lần. Có 2 loại máy cho phép lắp ta rô nhiều mũi là máy ta rô bán tự động và máy ta rô tự động.
Máy ta rô nhiều mũi KTK Đài Loan có thể là máy ta rô bán tự động như LGT-340A, LGT-550B, LGT-550A, cũng có thể là máy ta rô tự động kiểu bánh răng như T-50, T-80 hay là máy ta rô tự động kiểu trục vít T-140, T-650.
Đầu ta rô nhiều mũi giống như kiểu đầu khoan nghĩa là có 2 loại cố định và di động. Đối với loại máy ta rô tự động KTK, người dùng nên thiết kế thêm bộ đồ gá để tăng năng suất làm việc cũng như hiệu suất của thiết bị.
Thông số vài loại máy ta rô thường dùng
Chức năng |
LGT340A | LGT550A | T50A | T120 |
Kiểu taro | Semi-Auto | Auto | ||
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | – | |
Taro | M3-M12 | M3-M20 | M3-M10 | M3-M20 |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | JT2 | MT3 |
Hành trình | 100 | 140 | 45 | 120 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 420 | 85 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 1340 | 250 |
Số Puly | 3 | 3 | 2 | 2 |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 3 | 3 |
Motor | 1HP | 2HP | 1HP | 2HP |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 52 | 102 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 320 | 600×800 |
Trục đến bàn | 450 | 630 | 350 | 350-700 |
Trục đến chân | 620 | 930 | 600 | – |
Cao | 1070 | 1540 | 1100 | 2100 |
Tg lượng (Kg) | 90 | 210 | 160 | 600 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các model máy ta rô .
Lắp tối đa được bao nhiêu mũi cho máy Taro nhiều mũi vậy add?
Báo giá của máy khoan taro nhiều mũi nha công ty?