Mua máy ta rô tự động hay bán tự động? trước khi quyết định người sử dụng cần hiểu rằng 2 loại này cùng chức năng ta rô nhựng vận hành khác nhau và giá thành lệch nhau khá xa.
Máy ta rô tự động cho phép tạo ra bước re chuẩn chính xác, máy ta rô bán tự động thì cho ra bước ren tương đối và phụ thuộc nhiều vào chất lượng mũi ta rô.
Người dùng cần biết sơ qua sự khác nhau của 2 loại thiết bị này khi phân vân mua máy ta rô tự động hay bán tự động?. Máy ta rô tự động có kiểu vận hành Manual và Auto cho phép hoạt động liên tục.
Bước ren cần gia công được xác lập trước nhờ bộ bánh răng hoặc trục vít me lắp trên máy, thời gian đi về của hành trình gia công là bằng nhau.
Trong khi đó máy ta rô bán tự động thì bước ren gia công vính là bước ren của mũi ta rô, hành trình đi và về không giống nhau nên bước ren sẽ không giống nhau.
Thông số vài loại máy ta rô tự động.
Chức năng |
LGT340A | LGT550A | T50A | T120 |
Kiểu taro | Semi-Auto | Auto | ||
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | – | |
Taro | M3-M12 | M3-M20 | M3-M10 | M3-M20 |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | JT2 | MT3 |
Hành trình | 100 | 140 | 45 | 120 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 420 | 85 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 1340 | 250 |
Số Puly | 3 | 3 | 2 | 2 |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 3 | 3 |
Motor | 1HP | 2HP | 1HP | 2HP |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 52 | 102 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 320 | 600×800 |
Trục đến bàn | 450 | 630 | 350 | 350-700 |
Trục đến chân | 620 | 930 | 600 | – |
Cao | 1070 | 1540 | 1100 | 2100 |
Tg lượng (Kg) | 90 | 210 | 160 | 600 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các model máy ta rô tự động.
Nên chọn mua máy Taro tự dộng hay bán tự động?
Công dụng của từng loại máy là gì?