Máy taro cầm tay và ta rô cần của Trademax, Yaliang Đài Loan có nhiều điểm giống nhau như nguyên lý cấu tạo, cách vận hành, chỉ kha1c nhau ở khả năng làm việc. Máy ta rô cầm tay thường có giới hạn làm ren M12, nhưng taro cần nếu dùng thủy lực cho phép tới M60.
Bán máy taro cầm tay và ta rô cần có 3 loại khác nhau là dùng điện, dùng thủy lực và dùng hơi. Tuy nhiên loại cầm tay chỉ có dùng hơi như YL-M308, YL-M312, ATH12-1, ATH12-2, ATH12-3.
Máy ta rô cần Yaliang loại dùng hơi khí nén thường có tầm làm việc từ M3-M24 như AT-12S, AT-12M, AT-12L, AT-16S, AT-16M, AT-16L, AT-20S, AT-20M, AT-20L, AT-20S, AT-20M, AT-20L.
Máy taro cần Trademax Đài Loan dùng khí nén từ M3-M24 như AS-Seri gồm AS08/II, AS12-II, AS16-II, AS20-II, AS22-II, AS24-II. AQ-seri gồm AQ08950, AQ12-950, AQ16-950, AQ20-1000, AQ22-1000, AQ24-1000. AT-Seri gồm AT08/II, AT12/II, AT16/II, AT20/II, AT22/II, AT24/II.
Máy taro cần Trademax Taiwan loại dùng điện và thủy lực có DMT-16, DMT-24, DMT-32, EMAT-32 thì EMAQ-32, HMT-22, HMT-32, HMT-42, HMT-50, HMT-60, MH-22, HM-32, HM-42, HM-50, HM-60.
Máy taro cầm tay và ta rô cần giống nhau ở điểm cầm tay để làm việc. Tuy nhiên để làm ren chuẩn nên dùng loại taro cần vì khả năng làm việc lớn, lỗ ren đồng tâm và an toàn.
Thông số máy taro cần Taiwan dùng hơi khí nén Yaliang YL.
Model | AT10S | AT10M | AT10L | AT12S | AT12M | AT12L | AT16S | AT16M | AT16L |
Khả năng taro | M2-M10 | M3-M12 | M3-M16 | ||||||
Tốc độ rpm | 700 | 400 | 300 | ||||||
Bán kính min | 200 | 250 | 300 | 200 | 250 | 300 | 200 | 250 | 300 |
Bán kính max | 1100 | 1500 | 2000 | 1100 | 1500 | 2000 | 1100 | 1500 | 2000 |
Chuẩn Collet | TC-312 | TC-312 | TC-820 | ||||||
AS khí Kg/cm2 | 6-86 | 6 – 8 | 6-8 | ||||||
Trọng lượng Kg | 21 | 25 | 25 | 21 | 25 | 25 | 21 | 25 | 28 |
Thông số máy taro cần Taiwan dùng hơi khí nén Trademax
Model | AQ-08 | AQ-12 | AQ-16 | AS-08 | AS-12 | AS-16 | AT-08 | AT-12 | AT-16 |
Ta rô | M2-M8 | M3-12 | M3-16 | M2-M8 | M3-12 | M3-16 | M2-M8 | M3-12 | M3-16 |
Tốc độ rpm | 700 | 400 | 300 | 700 | 400 | 300 | 700 | 400 | 300 |
Bán kính Rmin (mm) | 100 | 200 | 500 | ||||||
Bán kính Rmax (mm) | 950 | 1400 | 1600 | ||||||
Trọng lượng Kg | 16 | 16 | 24 | 21 | 21 | 26 | 30 | 20 | 25 |
Hình ảnh máy taro cần Taiwan dùng hơi khí nén