Mua máy khoan hay khoan ta rô?, cả 2 máy này giống nhau thông số nhưng khác nhau chức năng, chức năng ta rô được lắp thêm trên máy khoan cùng loại nên có tên gọi là máy khoan ta rô.
Vậy nếu người không cần ta rô thì chỉ cần mua máy khoan là được không nên mua máy khoan ta rô làm gì cho lãng phí. Đây là sản phẩm của nhà sản xuất KTK Đài Loan.
Mua máy khoan khi người sử dụng chuyên khoan, máy khoan bàn dây đai có các model LG-16A, LG-25A, LG-25B, ngoài ra máy khoan hộp số cũng có rất nhiều model như RF-205 Seri, RF-43 Seri.
Mua máy khoan ta rô khi người sử dụng cần thêm chức năng ta rô, như model LG-16A đổi thành LGT-340A, LG-25A thành LGT-550A, LG-25B thành LGT-550B.
Dòng máy này còn có tên gọi là máy ta rô bán tự động, máy này chỉ cho ra các bước ren tương đối nhưng sẽ không đạt chuẩn, nếu muốn có bước ren chính xác cần mua máy ta rô tự động.
Mua máy khoan hay khoan ta rô? xem như đã có câu trả lời rỏ ràng, vậy người sử dụng cần chọn cho mình phương án tốt nhất tránh lãng phí khi đầu tư thiết bị.
Thông số kỹ thuật loại máy khoan ta rô Manual KTK Đài Loan.
Chức năng |
LG16A | LG25B | LG25A | LGT340A | LGT550A |
Khoan xoắn | 2-16 | 3-20 | 3-25 | 2-16 | 3-25 |
Taro | – | – | – | M3-M12 | M3-M20 |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | MT3 | MT2 | MT3 |
Hành trình | 100 | 120 | 140 | 100 | 140 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 230 | 240 | 230 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 1910 | 2840 | 1910 |
Số Puly | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Motor | 1HP | 2HP | 2HP | 1HP | 2HP |
Đ. kính trụ | 80 | 92 | 102 | 80 | 102 |
K. thước bàn | 300 | 400 | 420 | 300 | 420 |
Trục đến bàn | 450 | 720 | 630 | 450 | 630 |
Trục đến chân | 620 | 920 | 930 | 620 | 930 |
Cao | 1070 | 1500 | 1540 | 1070 | 1540 |
Tg lượng (Kg) | 90 | 140 | 190 | 90 | 210 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các loại máy khoan tar rô manual KTK Đài Loan
Máy khoan với khoan taro có gì khác nhau?
Nên chọn mua máy nào giữa hai máy?