Ta rô inox bằng máy khoan bàn KTK hay được dùng vì dòng máy này giá thành rẽ phù hợp với môi trường sản xuất của số đông, máy đơn giản dễ sử dụng vi chỉ có 2 chức năng khoan và ta rô. Dòng máy này còn có tên gọi khác là máy ta rô bán tự động, tuy nhiên khả năng dòng máy này làm việc không lớn, ta rô sắt lớn nhất là M20 nghĩa là khi ta rô inox chỉ khoảng M12.
Nếu khả năng làm việc so với loại ta rô cần khí nén thì máy khoan bàn không bằng, nhưng ta rô inox bằng máy khoan bàn có lợi thế ở điểm đây là loại máy khoan 2 trong 1.
Khi ta rô inox bằng máy khoan bàn KTK nói riêng và các loại máy khác như máy khoan từ Powerbor, máy ta rô cần thủy lực, máy ta rô cần khí nén, máy khoan ta rô hộp số… nói chung, người dùng cần phải hiểu rằng khi làm việc trên vật liệu inox thì khả năng của máy sẽ giảm khoảng 1/2-1/3 so với thông số ghi trên catalog.
Vi dụ máy khoan ta rô LGT-550B khả năng ta rô thép trung bình M18 khi ta rô inox chỉ còn M12, máy khoan ta rô LGT-340A khả năng ta rô thép trung bình M12, trên vật liệu inox M8…
Thông số kỹ thuật loại máy khoan và khoan ta rô Manual KTK Đài Loan.
Chức năng |
LGT340A | LGT550A | LGT550B |
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | 3-20 |
Taro | M3-M12 | M3-M20 | M3-M18 |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | MT3 |
Hành trình | 100 | 140 | 120 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 230 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 1910 |
Số Puly | 3 | 3 | 3 |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 9 |
Motor | 1HP | 2HP | 3HP |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 102 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 420 |
Trục đến bàn | 450 | 630 | 630 |
Trục đến chân | 620 | 930 | 930 |
Cao | 1070 | 1540 | 1540 |
Tg lượng (Kg) | 90 | 210 | 210 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh các loại máy khoan và khoan tar rô manual LG-seri KTK Đài Loan
Hàng có được bảo hành không?
Báo giá của máy nha công ty?