Máy khoan bàn tròn nghĩa là bàn làm việc có hình tròn, gọi bàn tròn để phân biệt với loại máy khoan bàn vuông. Nếu như máy khoan bàn vuông thường có rãnh chữ T trên bàn thì loại bàn tròn không có, nhưng bù lại trên kiểu bàn tròn thường có tâm nhưng bàn vuông không có.
Máy khoan bàn tròn thương hiệu KTK có nhiều nhất trong khi thương hiệu máy khoan bàn Rong Fu thì có kiểu bàn vuông hoặc kiểu bàn chữ thập còn tên gọi khác là bàn phay.
Máy khoan bàn tròn KTK luôn có lỗ tâm và cho phép xoay quanh trụ máy, mặc khác kiểu bàn tròn này còn cho phép quay nghiêng để tạo mặt phẳng nghiêng trên bàn.
Đặc biệt một số dòng máy khoan bàn tự động KTK dùng chính chân máy để gá đặt chi tiết. Máy khoan bàn vuông có lợi thế là có rãnh chữ T giúp gá kẹp phôi dễ dàng. Nhưng bất tiện của kiểu bàn này là không có lỗ tâm.
Nhìn chung máy khoan bàn tròn hay máy khoan bàn vuông đều có ưu khuyết điểm riêng, tùy người có nhu cầu sử dụng mà chọn một thiết bị cần thiết nhất.
Thông số kỹ thuật máy khoan bàn tròn KTK Taiwan
Chức năng |
LG13A | LG16A | LG25B | LG25A | LG30A | LG32 |
Khoan tốt nhất (mm) | 1-13 | 2-16 | 3-20 | 3-25 | 3-30 | 3-32 |
Lỗ côn trục chính | JT6 | MT2 | MT3 | MT3 | MT4 | MT4 |
Hành trình trục (mm) | 80 | 100 | 120 | 140 | 140 | 140 |
Tốc độ trục chính min | 240 | 240 | 230 | 230 | 230 | 150 |
Tốc độ trục chính max | 2840 | 2840 | 1910 | 1910 | 1910 | 1270 |
Số Puly | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Cấp tốc độ trục chính | 4 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Công suất Moter | 1/2HP | 1HP | 2HP | 2HP | 3HP | 3HP |
Đường kính trụ (mm) | 80 | 80 | 92 | 102 | 102 | 102 |
Kích thước bàn (mm) | 360 | 300 | 400 | 420 | 420 | 420 |
Từ trục đến bàn(mm) | 450 | 450 | 720 | 630 | 630 | 630 |
Từ trục đến chân (mm) | 620 | 620 | 920 | 930 | 930 | 930 |
Tổng chiều cao (mm) | 1070 | 1070 | 1500 | 1540 | 1540 | 1540 |
Trọng lượng (Kg) | 75 | 90 | 140 | 190 | 210 | 210 |
Hình ảnh máy khoan bàn tròn KTK LG Seri
Máy là hàng của nước nào sản xuất?
Báo giá của máy khoan bàn tròn bao nhiêu?