Nên mua khoan bàn hay khoan phay, kiểu đứng của châu Âu, Đài Loan. Máy khoan bàn loại Puli, hộp số chuyên khoan 3mm-50mm. Máy khoan phay củng là máy khoan bàn được tích hợp thêm chức năng phay. Cho phép phay mặt, phay ngón, khoan, taro, nên còn gọi là máy đa năng…
Mua máy khoan bàn Đài Loan KTK, RongFu và Aricas có thể chọn LG16A, LG25A, LG25B, LG30A, RF40, RF43, RF45, RF46, RF500, GEM-400GS, GEM-400GD, GEM-450G, GEM-500G.
Mua máy khoan bàn châu Âu Solberga Thụy Điển có thể chọn SE2025M, SE2025T, SE2030M, SE2035M, SE2035ELM, SE2040E, SE2040ELM.
Mua máy khoan phay Đài Loan Rongfu, Aricas GEM-400G, GEM-400GCT, GEM-400GD, GEM-500GV, GEM-450GV, GEM-450G, GEM-600P.
Mua máy khoan phay châu Âu Arboga và Strands Thụy Điển sản xuất có model A25U, A2508U
Một máy khoan bàn bình thường nếu cho phép lắp thêm bàn chữ thập cũng có thể thực hiện chức năng phay. Nhưng máy khoan bàn, khoan đứng lắp thêm bàn chữ thập sẻ không chính xác bằng bàn phay được tích hợp sẳn theo máy.
Máy khoan phay thường được thiết kế thêm bộ phận phay tinh (Milling Fine Feed control) trong khi những máy khoan bàn thường không có chức năng này. Vậy nên mua khoan bàn hay khoan phay?.
Nếu chọn máy khoan bàn KTK thì gần như chỉ khoan bàn tròn hoặc bàn vuông mà không có chức năng phay. Việc mua khoan bàn hay khoan phay phải căn cứ vào nhu cầu thực tế sử dụng.
Thông số vài model máy khoan bàn, máy khoan phay Đài Loan
Chức năng |
LG16A | LG25A | RF31 | RF40HS | RF500C | GEM400G |
Khoan | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Phay | Có | – | Có | Có | ||
Kiểu tr động | Puli | Puli | Puli | Hộp số | Hộp số | Hộp số |
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | 3-32 | 3-40 | 3-50 | 3-32 |
Taro | – | – | M3-M16 | M3-M20 | M3-M33 | – |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | MT3 | MT3 | MT4 | MT3-R8 |
Hành trình | 100 | 140 | 130 | 130 | 200 | 120 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 125 | 55 | 50 | 50 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 2500 | 1260 | 1510 | 1250 |
Số Puly | 3 | 3 | 3 | Hộp số | Hộp số | Hộp sô |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 12 | 6 | 6 | 5 |
Motor | 1HP | 2HP | 2HP | 1.5HP | 4.0Hp | 1HP |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 115 | 115 | 180 | 110 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 730×210 | 555×495 | 820×240 | 730×210 |
Kiểu bàn | tròn | tròn | phay | vuông | phay | phay |
T. lượng (Kg) | 90 | 190 | 230 | 270 | 750 | 310 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh máy khoan bàn, khoan phay Đài Loan
Vậy lựa chọn giữa khoan bàn hay khoan phay thì nên chọ loại nào?
Mua loại khoan nào sẽ tốt hơn?
Gía của mỗi loại máy là bao nhiêu?